Đang gửi...
Top
Hệ thống đỗ xe dạng tháp
Hệ thống được thiết kế với lồng thang (thiết bị vận chuyển) tự động lấy/ gửi xe bằng cách di chuyển lên và xuống tới các vị trí đỗ xe cố định ở các tầng. Vì vậy hệ thống dạng này được gọi là tháp đỗ xe.
Hệ thống này phù hợp với các tòa nhà lớn và vừa, tòa nhà chuyên dùng cho mục đích đỗ xe hoặc các tòa nhà có lối vào gửi xe và lối ra lấy xe nhanh.
Vị trí của lối vào và lối ra được chia thành 2 loại: lối vào ở dưới và lối vào ở giữa. Phương thức lắp đặt được phân thành 2 loại hình: loại độc lập và loại tích hợp vào kết cấu có sẵn.

Hiệu quả không gian vượt trội, kiểm soát và quản lý đơn giản
Hiệu quả không gian đạt được tối đa khi khoảng cách giữa các pallet chứa xe là 1.61m.Việc kiểm soát tình hình vận hành được thực hiện một cách nhanh chóng trên màn hình cảm ứng.
  • Bàn xoay tích hợp
    Dễ dàng gửi xe vào/lấy xe ra với bàn xoay tích hợp.
  • Tích hợp máy tính trong quản lý
    Việc vận hành hệ thống được thực hiện một cách đơn giản trên màn hình cảm ứng.
  • Phương pháp gọi chỗ đỗ trống
    Là phương pháp tiên tiến trong việc gọi chỗ đỗ trống. Xe Sedan hay xe SUV có thể được gửi hay lấy mà không cần phải chọn pallet dành riêng cho Sedan hay SUV.
 
Biến tần điều khiển động cơ tốc độ cao
Việc vận hành động cơ được thực hiện một cách chính xác bằng biến tần kiểm soát tốc độ có chất lượng cao.
Thiết bị bánh xe dẫn hướng bền và ít ồn.
AJ Automated Parking Systems phát triển bánh xe dẫn hướng chất lượng cao dùng riêng cho hệ thống đỗ xe của mình.
Bánh xe dẫn hướng của AJAPS giúp làm giảm tới 20% độ rung và ồn so với thiết bị của các hãng khác. Tuổi thọ trung bình cũng cao hơn do có độ bền tốt hơn.
Kết cấu thang nâng tích hợp
Việc vận hành hệ thống được thực hiện ngay cả khi thang hoạt động ở tốc độ cao nhờ kết cấu thang nâng tích hợp hoặc kể cả khi chuyển xe từ pallet đỗ xe sang thang nâng. Xác suất lỗi sẽ rất thấp nhờ vào truyền động êm ái.
Phương pháp gọi chỗ đỗ trống tiên tiến
Việc vận hành được thực hiện nhanh chóng do sử dụng phần mềm  gọi chỗ đỗ trống thiết kế dành chỗ đỗ riêng cho xe Sedan đã được tùy biến theo sở thích cá nhân hay dòng xe dạng RV (Xe giải trí).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dạng
Dạng tích hợp, xe vào hệ thống ở tầng 1 từ phía đầu xe
Thông tin xe khả dụng
5,160L x 2,150W x 1,550H, 1,850kg
(Chỉ gửi đượcSedan)
Thang nâng
Động cơ
22 ~ 55 kW
Tốc độ
Max 130 m/phút
Di chuyển ngang
Động cơ
2.2 kW
Tốc độ
35 m/phút
Bàn xoay
Động cơ
1.5 kW
Tốc độ
3.5 RPM
Cách thức vận hành
Màn hình cảm ứng
Thiết bị an toàn
Đèn dẫn hướng ở lối vào Cảm biến định vị xe ở lối vào Thiết bị chống rơi và chạy vượt quá Công tắc dừng hệ thống khẩn cấp và các cảm biến khác
Nguồn điện
380V, 3 pha, 60Hz
Dạng
Dạng tích hợp, xe vào hệ thống ở tầng 1 từ phía đầu xe
Thông tin xe khả dụng
5,160L x 2,150W x 1,850H, 1,850kg
(gửi được cả SEDAN và SUV)
Thang nâng
Động cơ
22 ~ 55 kW
Tốc độ
Max 130 m/phút
Di chuyển ngang
Động cơ
2.2 kW
Tốc độ
Max 35 m/phút
Bàn xoay
Động cơ
1.5 kW
Tốc độ
3.5 RPM
Cách thức vận hành
Màn hình cảm ứng
Thiết bị an toàn
Đèn dẫn hướng ở lối vào
Cảm biến định vị xe ở lối vào
Thiết bị chống rơi và chạy vượt quá
Công tắc dừng hệ thống khẩn cấp và các cảm biến khác
Nguồn điện
380V, 3 pha, 60Hz
Dạng
Dạng tích hợp, xe vào hệ thống ở tầng trung, vào từ phía đầu xe
Thông tin xe khả dụng
5,160L x 2,150W x 1,550H, 1,850kg (chỉ gửi đượcSedan)
Thang nâng
Đông cơ
22 ~ 55 kW
Tốc đọ
Max 130 m/phút
Di chuyển ngang
Động cơ
2.2 kW
Tốc độ
Max 35 m/min
Bàn xoay
Động cơ
1.5 kW
Tốc độ
3.5 RPM
Cách thức vận hành
Màn hình cảm ứng
Thiết bị an toàn
Đèn dẫn hướng ở lối vào
Cảm biến định vị xe ở lối vào
Thiết bị chống rơi và chạy vượt quá Công tắc dừng hệ thống khẩn cấp và các cảm biến khác
Nguồn điện
380V, 3 pha, 60Hz
Dạng
Dạng tích hợp, xe vào hệ thống ở tầng trung, vào từ phía đầu xe
Thông tin xe khả dụng
5,160L x 2,150W x 1,850H, 1,850kg
(gửi được cả SEDAN và SUV)
Thang nâng
Động cơ
22 ~ 55 kW
Tốc độ
Max 130 m/phút
Di chuyển ngang
Động cơ
2.2 kW
Tốc độ
Max 35 m/phút
Bàn xoay
Động cơ
1.5 kW
Tốc độ
3.5 RPM
Cách thức vận hành
Màn hình cảm ứng
Thiết bị an toàn
Đèn dẫn hướng ở lối vào
Cảm biến định vị xe ở lối vào
Thiết bị chống rơi và chạy vượt quá
Công tắc dừng hệ thống khẩn cấp và các cảm biến khác
Nguồn điện
380V, 3 pha, 60Hz
Dạng
Dạng độc lập, xe vào hệ thống từ tầng 1
Thông tin xe khả dụng
car size5,160L x 2,150W x 1,550H, 1,850kg (Sedan type)
Thang nâng
Động cơ
22 ~ 55 kW
Tốc độ
Max 130 m/phút
Di chuyển ngang
Động cơ
2.2 kW
Tốc độ
Max 35 m/phút
Bàn xoay
Động cơ
1.5 kW
Tốc độ
3.5 RPM
Cách thức vận hành
Màn hình cảm ứng
Thiết bị an toàn
Đèn dẫn hướng ở lối vào
Cảm biến định vị xe ở lối vào
Thiết bị chống rơi và chạy vượt quá
Công tắc dừng hệ thống khẩn cấp và các cảm biến khác
Nguồn điện
380V, 3 pha, 60Hz
Dạng
Dạng độc lập, xe vào hệ thống từ tầng 1
Thông tin xe khả dụng
car size5,160L x 2,150W x 1,550H, 1,850kg (gửi được cả SEDAN và SUV)
Thang nâng
Động cơ
22 ~ 55 kW
Tốc độ
Max 130 m/phút
Shifting
Động cơ
2.2 kW
Tốc độ
Max 35 m/min
Bàn xoay
Động cơ
1.5 kW
Tốc độ
3.5 RPM
Cách thức vận hành
Màn hình cảm ứng
Thiết bị an toàn
Đèn dẫn hướng ở lối vào và bên trong & Gương dẫn hướng Cảm biến định vị xe ở lối vào Thiết bị chống rơi và chạy vượt quá Công tắc dừng hệ thống khẩn cấp và các cảm biến khác
Nguồn điện
380V, 3 pha, 60Hz
Dạng
Dạng độc lập, xe vào hệ thống ở tầng trung
Thông tin xe khả dụng
5,160L x 2,150W x 1,550H, 1,850kg
(chỉ gửi được SEDAN)
Thang nâng
Động cơ
22 ~ 55 kW
Tốc độ
Max 130 m/phút
Di chuyển ngang
Động cơ
2.2 kW
Tốc độ
Max 35 m/phút
Bàn xoay
Động cơ
1.5 kW
Tốc độ
3.5 RPM
Cách thức vận hành
Màn hình cảm ứng
Thiết bị an toàn
Đèn dẫn hướng ở lối vào
Cảm biến định vị xe ở lối vào
Thiết bị chống rơi và chạy vượt quá
Công tắc dừng hệ thống khẩn cấp và các cảm biến khác
Nguồn điện
380V, 3 pha, 60Hz
Dạng
Dạng độc lập, xe vào hệ thống ở tầng trung
Available Car Info.
5,160L x 2,150W x 1,550H, 1,850kg
(gửi được cảSedan & SUV)
Thang nâng
Động cơ
22 ~ 55 kW
Tốc độ
Max 130 m/min
Di chuyển ngang
Động cơ
2.2 kW
Tốc độ
Max 35 m/min
Bàn xoay
Động cơ
1.5 kW
Tốc độ
3.5 RPM
Cách thức vận hành
Màn hình cảm ứng
Thiết bị an toàn
Đèn dẫn hướng ở lối vào
Cảm biến định vị xe ở lối vào
Thiết bị chống rơi và chạy vượt quá
Công tắc dừng hệ thống khẩn cấp và các cảm biến khác
Nguồn điện
380V, 3 pha, 60Hz
Dạng
Dạng tích hợp, xe vào hệ thống ở tầng 1, vào từ phía đầu xe
Thông tin xe khả dụng
5,160L x 2,150W x 1,550H, 1,850kg
(chỉ gửi được SEDAN)
Thang nâng
Động cơ
22 ~ 55 kW
Tốc độ
Max 130 m/min
Di chuyển ngang
Động cơ
2.2 kW
Tốc độ
Max 35 m/min
Bàn xoay
Động cơ
1.5 kW
Tốc độ
3.5 RPM
Cách thức vận hành
Màn hình cảm ứng
Thiết bị an toàn
Đèn dẫn hướng ở lối vào
Cảm biến định vị xe ở lối vào
Thiết bị chống rơi và chạy vượt quá
Công tắc dừng hệ thống khẩn cấp và các cảm biến khác
Nguồn điện
380V, 3 pha, 60Hz
Dạng
Dạng tích hợp, xe vào hệ thống ở tầng 1, vào vị trí đỗ từ phía thân xe
Thông tin xe khả dụng
5,160L x 2,150W x 1,850H, 1,850kg
(gửi được cả Sedan & SUV)
Thang nâng
Động cơ
22 ~ 55 kW
Tốc độ
Max 130 m/min
Di chuyển ngang
Động cơ
2.2 kW
Tốc độ
Max 35 m/min
Bàn xoay
Động cơ
1.5 kW
Tốc độ
3.5 RPM
Cách thức vận hành
Màn hình cảm ứng
Thiết bị cảm ứng
Đèn dẫn hướng ở lối vào
Cảm biến định vị xe ở lối vào
Thiết bị chống rơi và chạy vượt quá
Công tắc dừng hệ thống khẩn cấp và các cảm biến khác
Nguồn điện
380V, 3 pha, 60Hz